CÂU SO SÁNH TRONG TIẾNG TRUNG
1. So sánh ngang bằng
a, Khằng định: A + 像 / 跟 / 和 + B + 一样 + tính từ
她像妈妈一样漂亮。
Tā xiàng māma yīyàng piàoliang.
Cô ấy xinh đẹp giống mẹ.
b, Phủ định: A + 像 / 跟 / 和 + B + 不一样 + tính từ
你跟我不一样。
Nǐ gēn wǒ bù yīyàng.
Bạn với tôi không giống nhau!
2. So sánh kém: A + 没有 + B + tính từ
今 天 没 有 昨 天 凉 快
Jīntiān méiyǒu zuótiān liángkuai
Hôm nay không mát mẻ bằng hôm qua.
3. So sánh hơn : A + 比 + B + tính từ
她 比 我 胖
Tā bǐ wǒ pàng
Cô ấy béo hơn tôi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét